Kali Cromat là gì
 Kali cromat là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là K2CrO4. Nó còn được gọi là dipotassium monoromate hoặc bipotassium chromate. Nó xuất hiện như một chất rắn kết tinh có màu vàng. Nó không có mùi và có vị đắng khó chịu. Khi đốt nóng kali cromat, nó phát ra khói crom rất độc.
 Khi bạn tiếp xúc với hợp chất vô cơ này, nó có thể ảnh hưởng đến cổ họng, phổi, mũi, gây viêm loét, viêm phế quản, khó thở, hen suyễn và viêm phổi. Nó cũng có thể ảnh hưởng đến thận, gan, hệ thống miễn dịch và đường tiêu hóa của bạn
 Công thức hóa học của kali cromat là K2CrO4 nhưng nhiều người nhầm nó với K2Cr2O4
 Ứng dụng của Kali Cromat
-  Sử dụng như một chất oxy hóa trong quá trình tổng hợp hữu cơ.
-  Sản xuất thuốc nhuộm.
-  Sử dụng trong chuẩn độ kết tủa như một chất chỉ thị.
-  Sử dụng để làm mực và bột màu cho sơn.
-  Sử dụng như một loại thuốc diệt nấm.
 Hiện nay Vua hóa chất là đơn vị phân phối và bán lẻ hóa chất toàn quốc. Quý khách có nhu cầu mua hóa chất. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn báo giá hóa chất thời điểm hiện tại !!!
 Những tên gọi khác của sản phẩm
 K2CrO4, Potassium chromate, Kali cromat, K2Cr2O4
 Potassium chromate msds
 https://www.fishersci.com/msds?productName=AC202345000
 K2cro4 là chất điện li mạnh hay yếu
 K2cro4 là chất điện li mạnh
 Viết phương trình điện li k2cro4
 K2CrO4 -> 2K + + CrO4 2-
 Dung dịch k2cro4 có màu gì
 có màu vàng nhạt.
 Các phương trình hóa học tiêu biểu của Kali Cromat
 HCl + 2K2CrO4 → H2O + K2Cr2O7 + 2KCl
 BaCl2 + K2CrO4 → KCl + BaCrO4↓
 2CrI3 + 27Cl2 + 64KOH -> 2K2CrO4 + 6KIO4 + 54KCl + 32H2O
 H2o2 + k2cro4 thì K2CrO4 chỉ là chất xúc tác giúp h2o2 phân hủy nhanh hơn. H2o2 + k2cro4 hiện tượng xuất hiện khí bay ra
 K2CrO4 + CaCl2 → 2KCl + CaCrO4
 Nhỏ h2so4 vào k2cro4 thì màu của dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
 K2CrO4 + H2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2CrO4 + K2SO4
 Silver nitrate and potassium chromate
 2AgNO3 + K2CrO4 → 2KNO3 + Ag2CrO4
 K2CrO4 + 2NaOH → 2KOH + Na2CrO4
 Pb(NO3)2 + K2CrO4 → 2KNO3 + PbCrO4
 3KNO3 + 4KOH + Cr2O3 → 2H2O + 3KNO2 + 2K2CrO4
 K2Cr2O4 + 8HCl → 2KCl + 2CrCl3 + 4H2O
 K2Cr2O4 + 4H2SO4 → K2SO4 + Cr2(SO4)3 + 4H2O
 2NaOH + K2Cr2O4 → 2KOH + Na2Cr2O4
 naoh merck how to prepare indicator as colour chemical formula color change hazards is soluble in water lead molar mass molecular of oxidizing agent reaction between sds solution structure solubility sigma test vi melting point 中文 k2cro4+bacl2 cri3 cl2 koh kio4 kio3 k2cro4+koh+h2o2 dd loãng agno3 k2cro4+agno3 balanced equation pb no3 2 kno3 kno2 k2co3 co2 compound name iupac weight ph