Ôn tập các phương trình của NaOH

Metyl acrylat tác dụng với naoh

C2H3COOCH3 + NaOH -> C2H3COONa + CH3OH

Hiện tượng: Ban đầu chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp. Sau phản ứng chất lỏng trong ống nghiệm trở thành đồng nhất.

Peptit tác dụng với naoh

n-peptit + (n+y) NaOH → muối natri của aminoaxit + (y +1) H2O

k2so4 có tác dụng với naoh không

không xảy ra phản ứng

Br2 + 2NaOH ⟶ H2O + NaBrO + NaBr

NaHSO4 + NaOH = Na2SO4 + H2O

nahso4 naoh pt ion

HSO4- + OH− → SO4 2− + H2O

etyl fomat + naoh

HCOOC2H5 + NaOH -> HCOONa + C2H5OH

Xem thêm: naoh

metyl fomat + naoh

HCOOCH3 + NaOH -> HCOONa + CH3OH

metylamoni clorua + naoh

NaOH + CH3NH3Cl → H2O + NaCl + CH3NH2

glucozo + naoh có xảy ra không

Chất không phản ứng với glucozơ là NaOH.

K2Cr2O7 + 2NaOH → H2O + Na2CrO4 + K2CrO4

Hiện tượng nhận biết K2Cr2O7 (Kali dicromat) tác dụng với NaOH sẽ có biến từ vàng cam thành vàng.

phenol + naoh

C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O

MnO2 + 2NaOH → H2O + Na2MnO3

2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3

Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3 + 2H2O + Na2CO3

naoh ra na2so3

NaOH + SO2 = Na2SO3 + H2O

Al2(SO4)3 + NaOH→ Al(OH)3 + Na2SO4

2 NaOH + O2 ↑ → 2 NaHO2

NaCrO2 + Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O

NaOH + HF ⟶ H2O + NaF

Cho naoh vào fecl3

3NaOH + FeCl3 ⟶ 3NaCl + Fe(OH)3

Hiện tượng: Màu vàng nâu của dung dịch Sắt III clorua (FeCl3) nhạt dần và xuất hiện kết tủa nâu đỏ Sắt III hidroxit (Fe(OH)3).

fecl3 naoh pt ion

Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3↓

vinyl fomat + naoh

NaOH + HCOO-CH=CH2 → CH3CHO + HCOONa

naoh ra na2so4

NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O

etanol có tác dụng với naoh không

không

C6H5NH3Cl + NaOH ⟶ C6H5NH2 + H2O + NaCl

Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3↓

naoh + kno3 có xảy ra không ?

KNO3 không tác dụng với NaOH do sản phẩm tạo ra không thoả mãn điều kiện của phản ứng trao đổi.

Na2O + H2O → 2NaOH

ch3ch2oh naoh có xảy ra không ?

Không xảy ra phản ứng

H2O2 + NaOH → H2O + NaHO2

Thủy phân triglixerit x trong naoh

Triglixerit X + NaOH → C17H33COONa + 2C17H35COONa + C3H5(OH)3

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

NaOH + CH3COOCH2-C6H5 → CH3COONa + C6H5CH2OH

phenyl amoni clorua naoh

C6H5NH3Cl + NaOH → C6H5NH2 + NaCl + H2O

phenyl fomat + naoh

HCOOC6H5 + 2 NaOH(dư) → HCOONa + C6H5ONa + H2O

phenyl clorua naoh

C7H7Cl + NaOH → C7H8O + NaCl

phenyl fomat tác dụng với naoh

2NaOH + HCOOC6H5 → C6H5ONa + H2O + HCOONa

phenyl bromua naoh

NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr

triolein + naoh

(C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH -> 3C17H33COONa + C3H5(OH)3

glixerol có tác dụng với naoh không

Không xảy ra phản ứng

Chất nào tác dụng với naoh ra glixerol

NaOH + (RCOO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + C17H35COONa + C15H31COONa + C17H33COONa

2NaOH + 2KHS → K2S + Na2S + 2H2O

2NaOH + 2KHSO4 → Na2SO4 + K2SO4 + 2H2O

C6H5NH3Cl + NaOH → C6H5NH2 + NaCl + H2O

phenylamoni clorua naoh hiện tượng phân lớp chất lỏng

CH3CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH → CH3COONa + 3H2O + Cu2O

kcl + naoh có xảy ra không

Không xảy ra phản ứng

cu có phản ứng với naoh không

Câu trả lời là không

(C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH -> 3C15H31COONa + C3H5(OH)3

Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3

NaOH + HCOOH → H2O + HCOONa

NaOH + CH2=CH-COOH → H2O + CH2=CH-COONa

2NaOH + HCOOC6H5 → C6H5ONa + H2O + HCOONa

Naoh không tác dụng được với mgco3

Mg không tác dụng được với dd NaOH

2NaOH + Mg(HCO3)2 ⟶ 2H2O + MgCO3 + 2Na2CO3

Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2↑

CH3COOCH3 + NaOH -> CH3COONa + CH3OH

NaOH + HBr ⟶ H2O + NaBr

2NaOH + 2KHCO3 → 2H2O + K2CO3 + Na2CO3

Mg(NO3)2 + 2NaOH → Mg(OH)2 ↓ + 2NaNO3

Thủy phân vinyl axetat trong naoh

CH3COOCH=CH2 + NaOH -> CH3COONa + CH3CHO

MgO không tác dụng với NaOH

Mg(OH)2 không tác dụng với NaOH

NH2C3H5(COOH)2 + NaOH → NH2C3H5(COONa)2 + H2O

Etyl axetat + naoh

CH3COOC2H5 + NaOH -> CH3COONa + C2H5OH

NaOH + NH4NO3 → NaNO3+ NH3↑ + H2O

2NaOH + Zn(OH)2↓ → Na2ZnO2 (dd)+ 2H2O

2NaOH + Zn(NO3)2 → 2NaNO3 + Zn(OH)2

NaOH + HCOOCH3 → CH3OH + HCOONa

NaOH + AgNO3 = Ag2O + H2O + NaNO3 (Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt)

Phenyl axetat + naoh

CH3COOC6H5 + 2NaOH ->  CH3COONa + C6H5ONa

Anilin + naoh không xảy ra phản ứng

Glyxin + naoh

NH2CH2COOH + NaOH → NH2CH2COONa + H2O

đimetyl oxalat naoh

HCOOCH2-CH2OOCH + 2NaOH → 2HCOOH + HOCH2-CH2OH

Cl2 + 2NaOH ⟶ H2O + NaCl + NaClO

nacl ra naoh

NaCl + H2O → NaOH + Cl2 + H2 (điện phân màng ngăn xốp)

naoh ra nacl

NaOH + HCl → NaCl + H2O

MgSO4 + 2NaOH → Mg(OH)2 ↓ + Na2SO4

Hiện tượng xuất hiện kết tủa trắng.

Phương trình ion rút gọn

Mg2+ + 2OH− →Mg(OH)2↓

CO2 + NaOH → Na2CO3 + H2O

SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O

2NaOH + Ba(HCO3)2 ⟶ 2H2O + Na2CO3 + BaCO3

2NaOH + CH3COOC6H5 ⟶ C6H5ONa + H2O + CH3COONa

NaAlO2 + 3NaOH → Al(OH)3 + 2Na2O

Phương trình alanin naoh

CH3-CH(NH2)-COOH + NaOH → CH3-CH(NH2)-COONa + H2O

Phương trình Gly ala + naoh

valin + naoh

CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH + NaOH → CH3CH(CH3)CH(NH2)COONa + H2O

8Al + 3NaNO3 + 5NaOH + 2H2O -> 3NH3 + 8NaAlO2

Al(NO3)3 + 3NaOH → Al(OH)3↓ + 3NaNO3

Phenolphtalein + naoh

Phenolphtalein là chỉ thị axit-bazo, ở nếu môi trương bazo thì dung dịch có màu hồng nhạt --> đỏ. Khi nồng độ NaOH càng cao thì màu của dung dịch NaOH + Phenolphtalein càng đậm.

CoCl2 + NaOH -> Co(OH)2 + NaCl

CaCl2 + 2NaOH → Ca(OH)2 ↓ + 2NaCl

FeCl2 + NaOH → Fe(OH)2 + NaCl

Hiện tượng khi cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dd NaOH, sau phản ứng thu được tạo thành kết tủa trắng xanh kém bền

ZnCl2 + 2NaOH → Zn(OH)2↓ + 2NaCl

2NaOH + H2SO3 → 2H2O + Na2SO3

NH2CH2COOH + NaOH → NH2CH2COONa + H2O

benzyl fomat + naoh

NaOH + HCOOCH2 − C6H5 → HCOONa + HOCH2

na ra naoh

Na + H2O → NaOH + H2

naoh ra na bằng phương pháp điện phân nóng chảy

4NaOH ⟶ 2H2O + 4Na + O2

Fe(NO3)3 + 3NaOH → 3NaNO3 + Fe(OH)3↓

Tag: hbr+ khco3 mgno32 no3 mgno3 dư net ionic equation poli hoàn toàn tan mgoh2 axit glutamic viết đun nh4 nh3 td znoh2 znoh znoh3 znno32 zn znno3 ch2 cộng chcooch3 ch2chcooch3 agno3+ gì gly-gly glycerol triglyceride fe oh 3 chế reaction naoh+sio2 sio2+naoh naoh+ loang bahco32 bahco3 al phenylalanine ala-gly-ala glu ala-ala gly-ala val-gly-ala val ala-gly-val ala-ala-gly na3alo3 h20 alno33 alno3 làm nhỏ fecl2+ hien tuong khí excess nh2-ch2-cooh ch3ch2ch2nh2 feno33 feno32 feno3 precipitate tetrapeptit dipeptit +naoh đi nahso4+ giải thích k2cr2o7+ tac t d hiđroxit phenolat naoh+no2 no2 no2+naoh no2+ cahco32 các cahco3 naoh+so3 so3 so3+naoh al2so43 al2so4 o2+naoh br2+nacro2+naoh loãng thí fecl3+ acid benzoic kscn vài giọt fe2 metanol c6 h5nh 3cl fe2so43 phenylamin khs vừa đủ khso4 cuoh2 ko cu+ tripanmitin cuno32 ph titration ch2chcooh mg+ mghco32 hco3 si+naoh naoh+si si+ silic