Bài 1: Nêu hiện tượng AL tác dụng với CuSO4
2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu
Hiện tượng: có chất rắn màu nâu đỏ(Cu) bám trên thanh kim loại nhôm.
Bài 2: Thêm bột sắt (dư) vào các dung dịch riêng biệt sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 (loãng), H2SO4 (đặc nóng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp phản ứng tạo ra muối Fe(II) là
Đáp án:
Nhúng 1 lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa 1 trong các chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3, H2SO4 (đặc, nóng), NH4NO3.
- Fe + 2FeCl3→ 3FeCl2
- Fe + AlCl3→ không phản ứng.
- Fe + CuSO4→ FeSO4+ Cu↓
- Fe + Pb(NO3)2→ Fe(NO3)2+ Pb↓
- Fe + 2HCl → FeCl2+ H2
- Fe + 4HNO3→ Fe(NO3)3+ NO + 2H2O
Fedư + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2
- 2Fe + 6H2SO4→ Fe2(SO4)3+ 3SO2↑ + 6H2O
Fedư + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4
→ Số trường hợp tạo muối Fe(II) là 6
Bài 3: cuso4 có tác dụng được với hcl không
Phản ứng này không xảy ra
Bài 4: Phản ứng H2SO4 ra CuSO4
Cu + 2H2SO4 → CuSO4+ SO2↑ + 2H2O
Bài 5: Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch: FeCl2, FeSO4 , CuSO4 , MgSO4 , H2S , HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hóa- khử là:
Lời giải:
10FeCl2 +6KMnO4 + 24 H2SO4 5Fe2(SO4)3+ 3K2SO4 + 6MnSO4 +10Cl2 +24H2O
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
5H2S + 2KMnO4 + 3H2SO4 5S + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O
8HCl + 2KMnO4 MnCl2 + Cl2 + 2KCl + 4H2O
Bài 6: mg + cuso4 hiện tượng
Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu
Kim loại Mg tan dần tạo thành dung dịch không màu và có chất rắn màu đỏ xuất hiện.
Bài 7: koh cuso4 hiện tượng
2KOH + CuSO4 → K2SO4+ Cu(OH)2
Sau phản ứng thu được kết tủa xanh.
Bài 8: cuso4 ra cucl2
BaCl2 + CuSO4 → CuCl2 + BaSO4
Xem thêm: đồng sunfat
Bài 9: Có tác dụng không agno3 + cuso4
Không xảy ra phản ứng
Bài 10: ag có tác dụng với cuso4 không
Không xảy ra phản ứng
Bài 11: Sục một dòng khí H2S vào dd CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa đen. Điều khẳng định nào sau đây là đúng
CuS không tan trong axit H2SO4
Bài 12: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 cho tới dư. Hiện tượng quan sát được là
xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến không đổi. Sau đó lượng kết tủa giảm dần cho tới khi tan hết thành dung dịch màu xanh đậm.
Bài 13: Viết phương trình phản ứng CuSO4 với NH3
CuSO4 + 2H2O + 2NH3 —> Cu(OH)2 + (NH4)2SO4
Bài 14: CuSO4 + NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4
Bài 15: Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O
Bài 16: điều chế cuso4 từ cuo và cu
Cu + H2SO4 -> CuSO4 +H2
Bài 17: cuso4 có tác dụng với hno3 không
Không xảy ra phản ứng
Bài 18: bacl2+cuso4
BaCl2 + CuSO4 → CuCl2 + BaSO4↓
Bài 19: Ba(OH)2 + CuSO4 → Cu(OH)2↓ + BaSO4↓
Bài 20: CuSO4 + Ba(NO3)2 → Cu(NO3)2 + BaSO4
Bài 21: Ba + CuSO4 + 2H2O → Cu(OH)2 ↓ + H2 ↓ + BaSO4 ↓
Bài 22: trong 16g cuso4 có chứa bao nhiêu gam đồng
đáp án: 6.4 gam
Tag: cuso4+2hcl cộng al2 so4 3 al2o3 oh chemical crystals experiment balanced equation nh4oh how to make h2so4+cuso4 so2 kmno4 s loãng đặc nóng mg+ koh+cuso4 pt ion cuso4+2koh k2so4 2 product reaction type h2s+ 5h2o nh3+cuso4+h2o nh3/h2o h20 nh3+ thể làm khô nh3oh cuoh2 gì o2 hno3+cuso4 net ionic precipitate baoh2 baoh bano32 no3 bano3 ba+