Ôn tập 22 câu hỏi về CuSO4

Bài 1: Nêu hiện tượng AL tác dụng với CuSO4

2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu

Hiện tượng: có chất rắn màu nâu đỏ(Cu) bám trên thanh kim loại nhôm.

Bài 2: Thêm bột sắt (dư) vào các dung dịch riêng biệt sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 (loãng), H2SO4 (đặc nóng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp phản ứng tạo ra muối Fe(II) là

Đáp án:

Nhúng 1 lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa 1 trong các chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3, H2SO4 (đặc, nóng), NH4NO3.

  • Fe + 2FeCl3→ 3FeCl2
  • Fe + AlCl3→ không phản ứng.
  • Fe + CuSO4→ FeSO4+ Cu↓
  • Fe + Pb(NO3)2→ Fe(NO3)2+ Pb↓
  • Fe + 2HCl → FeCl2+ H2
  • Fe + 4HNO3→ Fe(NO3)3+ NO + 2H2O

Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2

  • 2Fe + 6H2SO4→ Fe2(SO4)3+ 3SO2↑ + 6H2O

Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4

→ Số trường hợp tạo muối Fe(II) là 6

Bài 3: cuso4 có tác dụng được với hcl không

Phản ứng này không xảy ra

Bài 4: Phản ứng H2SO4 ra CuSO4

Cu + 2H2SO4 → CuSO4+ SO2↑ + 2H2O

Bài 5: Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch: FeCl2, FeSO4 , CuSO4 , MgSO4 , H2S , HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hóa- khử là:

Lời giải:

10FeCl2 +6KMnO4 + 24 H2SO4  5Fe2(SO4)3+ 3K2SO4 + 6MnSO4 +10Cl2 +24H2O

10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4  Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O

5H2S + 2KMnO4 + 3H2SO4  5S + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O

8HCl + 2KMnO MnCl2 + Cl+ 2KCl + 4H2O

Bài 6: mg + cuso4 hiện tượng

Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu

Kim loại Mg tan dần tạo thành dung dịch không màu và có chất rắn màu đỏ xuất hiện.

Bài 7: koh cuso4 hiện tượng

2KOH + CuSO4 → K2SO4+ Cu(OH)2

Sau phản ứng thu được kết tủa xanh.

Bài 8: cuso4 ra cucl2

BaCl2 + CuSO4 → CuCl2 + BaSO4

Xem thêm: đồng sunfat

Bài 9: Có tác dụng không agno3 + cuso4

Không xảy ra phản ứng

Bài 10: ag có tác dụng với cuso4 không

Không xảy ra phản ứng

Bài 11: Sục một dòng khí H2S vào dd CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa đen. Điều khẳng định nào sau đây là đúng

CuS không tan trong axit H2SO4

Bài 12: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 cho tới dư. Hiện tượng quan sát được là

xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến không đổi. Sau đó lượng kết tủa giảm dần cho tới khi tan hết thành dung dịch màu xanh đậm.

Bài 13: Viết phương trình phản ứng CuSO4 với NH3

CuSO4 + 2H2O + 2NH3 —> Cu(OH)2 + (NH4)2SO4

Bài 14: CuSO4 + NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4

Bài 15: Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O

Bài 16: điều chế cuso4 từ cuo và cu

Cu + H2SO4 -> CuSO4 +H2

Bài 17: cuso4 có tác dụng với hno3 không

Không xảy ra phản ứng

Bài 18: bacl2+cuso4

BaCl2 + CuSO4 → CuCl2 + BaSO4↓

Bài 19: Ba(OH)2 + CuSO4 → Cu(OH)2↓ + BaSO4↓

Bài 20: CuSO4 + Ba(NO3)2 → Cu(NO3)2 + BaSO4

Bài 21: Ba + CuSO4 + 2H2O → Cu(OH)2 ↓ + H2 ↓ + BaSO4 ↓

Bài 22: trong 16g cuso4 có chứa bao nhiêu gam đồng

đáp án: 6.4 gam

 

 

 

 

 

Tag: cuso4+2hcl cộng al2 so4 3 al2o3 oh chemical crystals experiment balanced equation nh4oh how to make h2so4+cuso4 so2 kmno4 s loãng đặc nóng mg+ koh+cuso4 pt ion cuso4+2koh k2so4 2 product reaction type h2s+ 5h2o nh3+cuso4+h2o nh3/h2o h20 nh3+ thể làm khô nh3oh cuoh2 gì o2 hno3+cuso4 net ionic precipitate baoh2 baoh bano32 no3 bano3 ba+